🐉 Big Mouth Nghĩa Là Gì

Danh từSửa đổi. mouth (số nhiều mouths) /ˈmɑʊθ/. Mồm, miệng, mõm. by mouth bằng miệng, bằng lời nói. Miệng ăn. a useless mouth một miệng ăn vô dụng. Cửa (hang, sông, lò). Sự nhăn mặt, sự nhăn nhó. to make mouths; to makem a wry mouth nhăn mặt, nhăn nhăn nhó nhó (tỏ vẻ không He's got a big mouth, a banana and a pair of black eyes. You've just picked the wrong time to open your big mouth! It has a big mouth and a long tail. Ann has a big mouth, you can't trust her with any secrets. She was complained by companions for big mouth. He has a big mouth, but he means well. Why don't you shut your big mouth? Tuy nhiên, cũng không ít người bị nhầm lẫn giữa Boss và Big Boss. Vậy Big Boss nghĩa là gì ? Để hiểu rõ hơn về khái niệm này, hãy cùng Ingoa theo dõi trong bài viết dưới đây .Trong tiếng Anh, Big Boss có nghĩa là ông chủ lớn, một người sếp lớn. Much of the trouble came from one man and a couple of associates, a man with a mighty big mouth & a frame to lớn go with it. Example from the Hansard archive. Contains Parliamentary information licensed under the Open Parliament Licence v3.0. His gimmichồng over the years has more or less remained the same, a tough talking big mouth who Big size là gì; Thời trang big size là gì? Các dạng thời trang bigsize. Áo thun big size; Áo sơ mi big size; Quần big size; Đầm big size; Giày big size; Áo khoác big size; Áo dài big size; Đồ lót big size cho người béo; Các shop big size bán đồ đẹp tại HCM. Shop Quần Áo Big size Linhstyle; Shop Don't tell him any secret — he's got a big mouth. Wow! It has a big mouth and a long tail. You can't trust Harry with a secret. He's such a big mouth. His eyes bulged and his big mouth hung open and slavered. He is a person having a big mouth . Don't care fot what he said. Because they have the yellow skin, a big mouth, a small nose, and two Idiom (s): take the words out of one's mouth. Theme: COMMUNICATION - VERBAL. [for someone else] to say what you were going to say. (Informal. Also with right, as in the example.) • John said exactly what I was going to say. He took the words out of my mouth. • I agree with you, and I wanted to say the same thing. Park Chang-Ho ( Lee Jong-Suk) works as a lawyer with a measly 10% winning rate. He is a talkative person and, because of this people call him Big Mouth. He happens to get involved in a murder case and he is somehow fingered as genius swindler Big Mouse. Due to this, Park Chang-Ho finds himself in a life-threatening situation. Glee 553. Inuyasha 530. Pokémon 499. Yu-Gi-Oh 485. X-overs 446. One Piece 442. Game of Thrones 432. All Dogs go to Heaven 7. Coraline 7. World War Z 7. Sonny with a Chance 7. White Collar 7. Follow the adventures of wizards Harry Potter, Ron, Hermione, Dumbledore and more in Hogwarts with 500+ fanfiction of the. Ij5N. Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "have a big mouth"You shouldn't say things like that about people all the time. Everyone will say you have a big không nên nói mãi những điều như thế về người khác. Mọi người sẽ bảo bạn là người miệng rộng big mouthBép sépShe has a big mouthCô ta là đứa nhiều chuyệnShe is a big ấy là người không biết giữ bí mouth!Đồ lắm chuyện !I have a glass jar, with a mouth big enough for your fist to go có một lọ thủy tinh miệng rộng đủ để đưa nắm tay bạn vào bên should have kept his big mouth ấy nên giữ mồm giữ miệng của have a fat nhiều chuyện in this town has a big người trong vùng này đều nhiều got a big mouth, just like his ấy có cái miệng rộng giống như ba của anh ấy a big weekend!Cuối tuần hoành tráng nha!Your mouth is so big!Miệng bạn to thật đấy!I have a swelling in my bị sưng tấy trong do you always have to open your big mouth? Can't you just keep quiet sometimes?Tại sao anh cứ phải nói vào những lúc không đáng nói? Anh không thể im lặng được đôi lần got a round face, very round face, aid a very big mouth, sort of wide mouth, when she laughs, her face is all của cô ta tròn, rất tròn, và miệng to lại rộng, khi cô ta cười, mặt cô ta hầu như chỉ nhìn thấy can't be trusted with a secret because she has a big ta không thể được tin tưởng giữ kín bí mật vì cô ta rất nhiều have a big pigtôi có một con heo toYou have a big có một con gà have a big đình tôi đông have a big có cuộc tranh cãi dữ dội. Một người đàn ông mang những chiếc đầu polystyrene để tạo thành một phần chiếc bục được xây dựng cho lễ hội Durga Puja ở Ấn Jayanta Dey Trong tiếng Anh, một 'big head' đầu to là một người nghĩ rằng họ rất thông minh và thành công, và thường khoe khoang về thành tích của họ. Ví dụ Nigel has boasted about his new job all night – he's such a big head! I don't want to know about your perfect exam results. Don’t be such a big head. Ruth's new boyfriend is lovely – the last one was a real big head and always showing off. Xin lưu ý Nếu bạn có một 'big mouth' mồm to, có nghĩa là bạn nói quá nhiều, thường về những điều đáng lẽ nên giữ bí mật. Don't say anything to Catherine about the job cuts – she's such a big mouth, she'll tell everyone in the office. Thực tế thú vị Durga Puja là một lễ hội Hindu hàng năm ở Nam Á, trong đó hàng ngàn người dân tỏ lòng tôn kính nữ thần Hindu, thần Durga. Lễ hội được tổ chức ở nhiều bang của Ấn Độ với một kỳ nghỉ năm ngày hàng năm. Các truyền thống ở lễ hội bao gồm trưng bày các bức tượng của thần Durga, được tạo bằng các vật liệu khác nhau.

big mouth nghĩa là gì