🪼 Raise Nghĩa Là Gì

Top 8 Which Way Round Nghĩa Là Gì Là Gì Mục lục bài viết. way round "The other way around" nghĩa là gì - Learn Lingo; Improve your vocabulary with English Vocabulary in Use from Cambridge.Learn the words you need to communicate with confidence. Xem chi tiết. 2. "The other way around" nghĩa là gì - Learn Lingo 0. Các từ đồng nghĩa của improve là: better, help, ameliorate. Answered 7 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. An empirical analysis demonstrates that increases in democratic quality, measured independently from electoral activities, Across from nghĩa là gì. 01 Jan. Mai cốt cách tuyết tinh thần là gì. 18/06/2021. Crap là gì, Nghĩa của từ Crap | Từ điển Anh - Việt; Học tiếng Anh qua Video - Toomva.com; Craps Là Gì? Hướng Dẫn Cách Chơi Chinh Phục Mọi Đấu Trường Improve your vocabulary with English Vocabulary in Use from Cambridge.Learn the words you need to communicate with confidence. Xem chi tiết. 6. crap. Bootstrap được hiểu với nghĩa là "sự mồi để khiến cho cái gì, việc gì trở nên suôn sẻ, thành công hơn. Cụ thể, Bootstrap là gì trong tiếng Anh cũng như ứng dụng của nó trong cuộc sống, đặc biệt là trong lĩnh vực Tin học ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của Vieclam123 nhé. Xuất phát là 1 thuật ngữ tiếng Anh, background khi dịch ra tiếng Việt nghĩa là "nền ở phía sau". Dịch nghĩa thẳng ra thì trông hơi "thô" và khó hiểu, tuy nhiên bạn có thể bắt gặp background ở bất cứ đâu trong cuộc sống, ví dụ như là: màn hình điện thoại, laptop, tivi More on that in a moment, but the bottom line is that the market wouldn"t function efficiently without them. But with his finances spread around lớn different money managers, the bottom line seemed khổng lồ keep growing. These examples are from corpora và from sources on the web. Any opinions in the examples vày not represent the Raise Ravens là gì và họ sẽ thu hút ánh mắt của bạn: "Nuôi quạ và chúng sẽ thu hút ánh mắt của bạn" là một câu nói của Tây Ban Nha đề cập đến sự tài tình của mọi người.. Câu nói "nuôi quạ và chúng sẽ thu hút ánh mắt của bạn" đề cập đến người nhặt rác đặc trưng của con quạ, nghĩa là nó ăn động good morning, good afternoon, good evening nghĩa là gì và thường được dùng để làm gì ? Ai nhanh thì tick, ai chậm thì khỏi tick nhé ! đã hỏi 12 tháng 3, 2017 trong Tiếng Anh tiểu học bởi Hồng Hoa - Tfboys Học sinh ( 147 điểm) IYOmClD. /reiz/ Thông dụng Ngoại động từ Nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên to raise one's glass to someone nâng cốc chúc sức khoẻ ai to raise anchor kéo neo lên, nhổ neo lên to raise someone from his knees đỡ ai đang quỳ đứng dậy to raise a sunken ship trục một cái tàu đắm lên to raise one's arm giơ tay lên to raise one's eyes ngước mắt lên to raise one's head ngẩng đầu lên Xây dựng, dựng to raise a building xây dựng một toà nhà to raise a statue dựng tượng Nuôi trồng to raise a large family nuôi một gia đình lớn to raise vegetable trồng rau to raise chickens nuôi gà Nêu lên, đưa ra; đề xuất to raise a point nêu lên một vấn đề to raise a claim đưa ra một yêu sách to raise an objection đưa ra ý kiến phản đối Làm ra, gây nên to raise a storm gây ra một cơn bão tố to raise astonishment làm ngạc nhiên to raise suspect gây nghi ngờ to raise a laugh làm cho mọi người cười to raise a disturbance gây nên sự náo động Tăng, làm tăng thêm top raise the reputation of... tăng thêm danh tiếng của ai... to raise production to the maximum tăng sản lượng đến mức cao nhất to raise someone's salary tăng lương cho ai to raise colour tô màu cho thẫm hơn Phát động, kích động, xúi giục to raise the people against the aggressors phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược Làm phấn chấn tinh thần ai Làm nở, làm phồng lên to raise bread with yeast dùng men làm nở bánh mì Cất cao giọng...; lên tiếng... to raise a cry kêu lên một tiếng to raise one's voice in defence of someone lên tiếng bênh vực ai Đắp cao lên, xây cao thêm to raise a wall xây tường cao thêm Đề bạt; đưa lên địa vị cao hơn to raise someone to power đưa ai lên cầm quyền to raise someone to a higher rank đề bạt ai Khai thác than the amount of coal raised from the mine số lượng than khai thác ở mỏ Làm bốc lên, làm tung lên to raise a cloud of dust làm tung lên một đám bụi mù Thu, thu góp tiền, thuế...; tổ chức, tuyển mộ quân... to raise taxes thu thuế to raise troop mộ quân to raise a subscription mở cuộc lạc quyên to raise an army tổ chức xây dựng một đạo quân Gọi về to raise a spirit gọi hồn về Chấm dứt, rút bỏ một cuộc bao vây...; nhổ trại... to raise a siege rút bỏ một cuộc bao vây to raise a blockade rút bỏ một cuộc phong toả to raise a camp nhổ trại hàng hải trông thấy to raise the land trông thấy bờ kỹ thuật làm có tuyết, làm cho có nhung vải, len, dạ... Danh từ Sự nâng lên; sự tăng lên từ Mỹ,nghĩa Mỹ sự tăng lương như rise get a raise of 200 được tăng thêm 200 đồng đánh bài sự tố thêm đánh xì... Cấu trúc từ to raise Cain hell, the mischief, the devil, the roof, Mỹ a big smoke la lối om sòm; gây náo loạn to raise a dust làm bụi mù Gây náo loạn Làm mờ sự thật, che giấu sự thật to raise someone from the dead cứu ai sống to raise the wind tính được đủ số tiền cần thiết cho việc gì... Chuyên ngành Toán & tin tăng, nâng lên luỹ thừa Xây dựng dựng đứng Kỹ thuật chung nâng raise on edge được nâng lên raise scaffold dàn giáo nâng Run-off, Raise nâng vuốt trên đường nâng lên raise on edge được nâng lên nhấc lò thượng air raise lò thượng thông gió ore-pass raise lò thượng rọt quặng rock-fill raise lò thượng chở vật liệu chèn lò sự nâng sự tăng Kinh tế bãi bỏ chăn nuôi đề xuất đưa ra dưỡng dục giải cấm huy động raise capital to... huy động vốn raise funds huy động quỹ raise funds to... huy động quỹ raise funds by subscription to... huy động vốn bằng tiền quyên góp nâng lương nâng cao giá cả, tiền lương nêu lên nuôi trồng sự nâng niu sự tăng cao tăng giá justified raise sự tăng giá có lý do raise the stakes tăng giá đấu giá raise the stakes to... tăng giá đấu giá tập hợp thiết lập thu thu góp trưng thuế việc tăng lương hay tiền công vớt lên vớt lên một chiếc tàu chìm xây dựng Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun accession , accretion , addition , advance , augmentation , boost , bump , hike , hold-up , increment , jump , jump-up , leg * , leg-up , move-up , promotion , raising , rise , step-up , aggrandizement , amplification , augment , buildup , enlargement , escalation , growth , multiplication , proliferation , swell , upsurge , upswing , upturn , advancement , elevation , enhancement , ennoblement , transcendency verb boost , bring up , construct , elevate , erect , establish , exalt , heave , hoist , hold up , lever , lift , lift up , mount , move up , place up , promote , pry , pull up , put on its end , put up , rear , run up , set up , set upright , shove , stand up , take up , throw up , upcast , upheave , uplift , upraise , uprear , advance , aggravate , amplify , assemble , build up , collect , congregate , congress , dignify , enhance , enlarge , escalate , exaggerate , fetch up , forgather , form , gather , get , goose * , goose up , heighten , hike , hike up , honor , inflate , intensify , jack up , jump , jump up , levy , look up , magnify , mass , mobilize , mushroom * , muster , obtain , perk up , pick up , pyramid , rally , recruit , reinforce , rendezvous , run up * , send through the roof , shoot up , snowball , strengthen , up , abet , activate , arouse , awaken , broach , cause , evoke , excite , foment , foster , incite , instigate , kindle , moot , motivate , provoke , put forward , resurrect , set , set on , stir up , suggest , whip up , breed , cultivate , develop , drag up , group , grow , nourish , nurse , plant , produce , propagate , provide , sow , suckle , support , train , wean , uphold , pitch , jack , upgrade , pose , put , introduce , put forth , awake , rouse , stir , waken , addition , aggrandize , amass , ascend , augment , build , crane , ennoble , extol , increase , leaven , levitate , prefer , pump , resuscitate , rise , spur , sublimate , transcend , trip , weigh , winch Từ trái nghĩa verb demolish , destroy , drop , lower , raze , decrease , depress , diminish , lessen , reduce , conclude , finish , stop , abandon , ignore , neglect , repress , suppress tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ “Raise” và “rise” thường xuyên gây ra sự nhầm lẫn cho rất nhiều bạn, vì chúng có nghĩa gần giống nhau, cách viết cách đọc cũng có chút tương tự. Tuy nhiên, hai từ này lại có cách dùng hoàn toàn khác nhau đấy. Hãy cùng FLYER tìm hiểu bài viết sau để biết cách phân biệt “raise” và “rise” cũng như nắm vững cách dùng hai từ này nhé!“Raise” và “rise” khác nhau như thế nào?1. Định nghĩa, cách đọc từ “raise” và “rise”Trước khi tìm hiểu về cách sử dụng “raise” và “rise” trong câu, bạn hãy cùng FLYER tìm hiểu qua định nghĩa và cách đọc của cả hai từ này trong phần tiếp theo nhé! Định nghĩa, cách đọc từ “raise”“Raise” được đọc là /reɪz/, vừa là động từ, vừa là danh “raise” là động từ cụ thể hơn là ngoại động từ, nó có nghĩa là “đưa một thứ gì đó lên một vị trí cao hơn”. “Raise” cũng có nghĩa là “chăm sóc, nuôi nấng ai đó, một cái cây hoặc con vật nào đó cho đến khi trưởng thành”. Ví dụPlease raise your hands when you hear your ơn hãy giơ tay lên khi nghe thấy tên had to raise his family when he was 16 years ấy phải nuôi cả gia đình khi chỉ mới 16 grandparents raise cattle in the bà tôi chăn nuôi gia súc ở miền dạng phân từ của “raise”Nguyên thểV2/edV3/edV-ingRaiseRaisedRaisedRaisingKhi “raise” là danh từ, nó có nghĩa là “khoản gia tăng số tiền mà bạn kiếm được”.Ví dụJimmy asked his boss for a yêu cầu ông chủ của mình tăng works harder to convince the manager for a làm việc chăm chỉ hơn để thuyết phục người quản lý tăng boss fired me after I asked for a chủ đã đuổi việc tôi sau khi tôi hỏi xin ông chủ tăng Định nghĩa, cách đọc từ “rise”“Rise” được đọc là /raɪz/, vừa là động từ, vừa là danh nghĩa, cách đọc từ “rise”Khi “rise” là một động từ cụ thể hơn là nội động từ, nó được dịch nghĩa là “di chuyển lên trên”, “tăng lên” hoặc “trở nên cao hơn”.Ví dụThe oil prices keep rising during this dầu tiếp tục tăng lên trong suốt mùa đông sắp balloon rises slowly into the bong bóng bay chầm chậm lên không told participants how he failed his examination and how he rose ấy nói với những người tham gia rằng anh ấy đã thất bại trong kỳ thi như thế nào và cách để anh ấy tiến bộ trở từ “rise” còn mang nghĩa là “đứng lên” hoặc “thức dậy”.Ví dụShe is rising from her chair to welcome the ấy đứng dậy khỏi ghế của mình để chào đón ngài đại farmer rises at 5 every morning to go to the nông dân luôn dậy lúc 5 giờ mỗi buổi sáng để đến nông trại. Jane rose rapidly when the Minister came in to show her đứng dậy ngay khi Bộ trưởng bước vào để thể hiện sự tôn trọng của ra, động từ “rise” còn dùng để chỉ “một vùng đất trồi lên hoặc có bề mặt cao hơn so với khu vực xung quanh”.Ví dụThe old mansion was built on rising dinh thự cũ được xây dựng trên một khu đất nhô mountains rose over there millions of years ngọn núi kia đã mọc lên ở phía kia từ hàng triệu năm can see the Himalayas rising above the có thể thấy dãy Himalaya nhô lên trên những đám dạng phân từ của “rise”Nguyên thểV2/edV3/edV-ingRiseRoseRisenRisingKhi “rise” là một danh từ, nó có nghĩa là “sự gia tăng”.Ví dụDuring the COVID – 19 pandemic, the world has seen a rise in the number of suốt dịch bệnh COVID – 19, thế giới đã chứng kiến sự gia tăng về số người war between Russia and Ukraine has led to a rise in instability in the tranh giữa Nga và Ukraine đã dẫn đến việc gia tăng sự bất ổn trên thế giới. In the future, the number of electric cars will witness a rise to 66 tương lai, số lượng xe ô tô điện sẽ chứng kiến sự gia tăng đến 66 triệu từ “rise” còn dùng để nói về “việc ai đó trở nên nổi tiếng hoặc quan trọng hơn”.Ví dụHis friends betrayed him after his rapid rise to bè của anh ấy đã phản bội anh sau sự nổi tiếng nhanh chóng của anh the King’s death, the princess’ rise to power surprised cái chết của nhà vua, việc lên nắm quyền của công chúa đã khiến mọi người bất band’ rise to popularity has already been nổi tiếng của ban nhạc vốn đã được dự đoán từ Cách dùng “raise” và “rise”Phân biệt “raise” và “rise” thông qua định nghĩa và cách đọc thì vẫn chưa đủ, mà chúng ta vẫn cần phải tìm hiểu kỹ cách dùng của hai từ này để tránh nhầm lẫn. Tuy cùng là động từ, nhưng điểm khác biệt lớn nhất giữa hai từ này chính là “raise” là ngoại động từ còn “rise” lại là nội động từ. Do đó, cách dùng của “raise” và “rise” không quá phức tạp nhưng lại khác nhau rất thêm Nội động từ và ngoại động từ trong tiếng AnhCách dùng “raise” và “rise” Cách dùng “raise” trong câu Như đã nêu ở trên, “raise” có nghĩa là “đưa một thứ gì đó lên cao” hoặc “nuôi nấng ai, cái gì”. Vì vậy, chúng ta cần thêm một tân ngữ phía sau “raise” để diễn tả “thứ gì đó” hoặc “ai đó” cần được nhắc đến. Nói cách khác, “raise” là một ngoại động từ, do đó, “raise” cần phải đi kèm với một tân ngữ phía trúc S + raise + O Trong đóS Chủ ngữO Tân ngữVí dụIvan raises some kinds of flowers which he loves in the trồng một số loài hoa mà anh ấy thích ở trong is studying harder to raise his ấy đang học hành chăm chỉ hơn để nâng cao thành tích của girl raised her head to look at the gái ngẩng đầu lên để nhìn tòa “raise” cần phải đi kèm với một tân ngữ nên chúng ta còn có thể dùng “raise” dưới dạng bị động. Cấu trúcS + raised + by + OTrong đóS Chủ ngữO Tân ngữVí dụKenny is an orphan and he has been raised by his là trẻ mồ côi và anh ấy được nuôi dưỡng bởi cô của cattle are raised by the old farmer who lives next to my parent’s con gia súc này được nuôi bởi người nông dân già sống cạnh nhà ba mẹ tax rate will be raised by the government in the next two thuế sẽ được nâng lên bởi chính quyền trong vòng hai năm Cách dùng “rise”Trái với “raise”, “rise” được dùng để chỉ “một vật đi lên hoặc trở nên cao hơn”. Do đó, “rise” không đi kèm với tân ngữ. Nói cách khác, “rise” là một nội động từ nên không đi kèm với tân trúcS + riseVí dụThe number of deceased rose rapidly during World War lượng người chết tăng lên nhanh chóng trong suốt Thế chiến thứ average temperature rises every year due to global độ trung bình tăng lên hàng năm vì tình trạng nóng lên toàn inflation is rising but the government didn’t take any phát đang tăng cao nhưng chính phủ không có bất kỳ biện pháp cạnh đó, khi “rise” là danh từ, nó có thể kết hợp với các từ chỉ số lượng để chỉ chính xác con số của sự gia dụIn five years, there will be a 5 percent rise in the unemployment 5 năm, tỷ lệ thất nghiệp sẽ tăng 5%.If humans don’t take action right now, there will be a meters rise in sea level con người không hành động ngay bây giờ, mực nước biển sẽ sớm dâng thêm witnessed a rise in the tax 2008 chứng kiến mức thuế đã tăng thêm Xem thêm “In time” và “on time” Không thể dùng sai nếu nắm chắc những lưu ý này 3. Các cấu trúc với “raise”Ngoài việc đi kèm với các tân ngữ khi sử dụng trong câu, chúng ta còn có thể sử dụng “raise” trong một số cấu trúc đơn giản. Các cấu trúc với “raise” Cấu trúc “raise something to something”Cấu trúc “raise something to something” được dùng để chỉ việc “nâng hoặc đưa một lên cao đến một mức cao trúcS + raise something + to something Ví dụKevin helps his neighbors to raise the ladder to the top of the giúp người hàng xóm của anh nâng cái thang lên phần đỉnh của mái firefighters raise the ladder to the 5th floor to rescue people who are stucking in the người lính cứu hỏa nâng chiếc thang lên tầng 5 để giải cứu những người đang mắc kẹt trong đám raised her laptop to the higher drawer in order not to let it get đem chiếc laptop của cô ấy lên ngăn tủ cao hơn để nó không bị Cấu trúc “raise someone to something”Với cấu trúc “”raise someone to something”, chúng ta có thể dùng với hai mặt ý nghĩa khác trúcS + raise someone + to somethingThứ nhất, chúng ta có thể dùng cấu trúc này để chỉ việc “đưa ai đó lên một nơi cao hơn”.Ví dụI helped Helen to raise her son to the giúp Helen nâng con trai cô ấy lên chỗ cửa raises his daughter to the highest branches so she can pick the nâng con gái anh lên nhánh cây cao nhất để cô bé có thể hái được quả teacher raised Timmy to the ceiling fan so he could clean it giáo nâng Timmy lên chỗ cái quạt trần để anh ấy có thể làm sạch hai, khi muốn đề cập đến việc “đề cử hoặc đề bạt ai đó thăng chức lên một vị trí cao hơn trong công việc” chúng ta có thể sử dụng cấu trúc “raise someone to something”.Ví dụThe director raised Lisa to head accountant although she has just worked for 6 months in this đốc đã thăng chức Lisa lên vị trí kế toán trưởng dù cô ấy chỉ mới làm việc được ở công ty này được 6 hoped his boss would raise him to ấy hy vọng sếp của anh sẽ thăng chức anh lên vị trí nhóm had to thank John because he had raised me to vice phải cảm ơn John vì anh ấy đã đề cử tôi lên chức phó chủ Một số cụm từ với “rise”Bên cạnh việc đóng vai trò là một động từ trong câu, “rise” còn có thể kết hợp cùng với các giới từ để tạo nên một ý nghĩa mới và khác hoàn toàn so với ý nghĩa của “rise” khi đứng riêng trong câu. Để hiểu rõ hơn về các cụm từ được tạo thành bởi “rise”, hãy cùng FLYER tiếp tục tìm hiểu trong phần dưới đây nhé!Một số cụm từ với “rise”Cụm từÝ nghĩaVí dụRise toĐứng lên để làm gìTăng cao đến mức nào đó đi kèm phía sau là một số lượng cụ thể– Sarah rose to deliver a speech to the đứng lên để phát biểu với các học sinh.– The number of elephants in this safari rose to 10 in lượng voi trong khu hoang dã này đã tăng đến 10 con trong năm byTăng một lượng nhất định đi kèm phía sau là một số lượng cụ thể– The power consumption in this area has risen by 10% this tiêu thụ năng lượng ở khu vực này đã tăng 10% vào năm fromĐứng dậy khỏi– Mandy rose from the wheelchair after being cured in 3 đứng dậy khỏi xe lăn sau khi được chữa trị trong vòng 3 at/inBắt nguồn dòng chảy từ nơi nào đó dùng khi nói về các con sông– The River Cam rises in a place called sông Cam chảy từ một nơi có tên là the rise = RisingTrên đà tăng trưởng– Police warn that youth crime has been on the rise in the past few sát cảnh báo về tình trạng tội phạm trẻ tuổi đang trên đà tăng cao trong những năm gần to the challenge/ occasionThành công vượt qua thử thách, khó khăn– All eyes are now on the oil companies to see if they can rise to the challenge and get the fuel out right cả mọi ánh mắt đang đổ dồn về những công ty dầu mỏ để xem rằng liệu họ có thể vượt qua thử thách và lấy nhiên liệu ra ngay lập tức được hay không.– There were a lot of excellent researchers taking part in the contest, but Kara rose to the occasion and carried out brilliant rất nhiều nhà nghiên cứu xuất sắc tham gia cuộc thi, nhưng Kara đã vượt lên trên thử thách đó và thực hiện những nghiên cứu xuất sắc. Give rise to Làm phát sinh hoặc gây ra chuyện gì đó– Supporting from the government has given rise to a new optimism for the hỗ trợ từ chính quyền đã tạo nên một sự lạc quan mới cho những người kém may mắn.– The forest fires gave rise to serious damage to the wild animals’ đám cháy rừng đã gây ra thiệt hại nghiêm trọng đến môi trường sống của những loài động vật hoang thêm 50+ Collocation với GIVE hay & thông dụng nhất trong tiếng Anh5. Bài tập ứng dụng “raise” và “rise” Bài tập ứng ứng “raise” và “rise” 6. Tổng kết“Raise” và “rise” khác nhau như thế nào?– “Raise” là ngoại động từ, khi dùng cần phải đi kèm với một tân ngữ phía sau.– “Rise” là nội động từ, nên không đi kèm với tân ngữ.“Raise” và “rise” quả thật có đôi chút tương đồng khiến cho chúng ta nhiều lúc phải bối rối hay hoang mang. Nhưng bạn cũng đừng quá lo lắng, chỉ cần nắm vững những kiến thức trên đây, bạn sẽ dễ dàng phân biệt được hai từ này và tránh việc mất điểm “oan” trong các bài kiểm tra. Bạn cũng đừng quên luyện tập mỗi ngày để ghi nhớ những kiến thức này thật kỹ nhé! FLYER mong rằng những kiến thức được chia sẻ trong bài viết đã phần nào giúp bạn gỡ rối trong quá trình học tiếng Anh. Chúc bạn học tập thật tốt!Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêmBa mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêm Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêm50+ cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh4 công thức cơ bản tạo thành cụm danh từ + BÀI TẬPHọc ngay 100+ phrasal verb hay nhất trong tiếng Anh Ý nghĩa của từ raise là gì raise nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ raise. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa raise mình 1 0 0 Nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên. ''to '''raise''' one's glass to someone'' — nâng cốc chúc sức khoẻ ai ''to '''raise''' ancho [..] 2 0 0 raise[reiz]ngoại động từdanh từTất cảngoại động từ nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lênto raise one's glass to someone nâng cốc c [..] 3 0 0 raise raise raise rāz verb raised, raising, raises verb, transitive 1. To move to a higher position; elevate raised the loads with a crane. See synonyms at lift. 2. To set in an uprig [..] 4 0 0 raiseRaise /reiz/ có nghĩa là nâng lên, đỡ dậy, đưa lên, kéo lên, nêu lên, đề xuất, làm cái gì đó nổi lên làm tăng thêm động từ; sự tăng lên danh từ Ví dụ Please help me to raise anchor. Xin hãy giúp tôi đưa neo lên 5 0 0 raiseto ~ nâng lên, tăng lên 6 0 0 raise nâng lên, đỡ dậy; giơ lên 7 0 0 raiseNâng cược. 8 0 0 raiseNâng cược. 9 0 0 raiseNâng cược. là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa

raise nghĩa là gì