💧 Phi Hành Gia Tiếng Anh Là Gì
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - phi hành gia trong tiếng Trung là gì. Bạn có thể quan tâm Từ vựng tiếng Hàn về thành phố (18/10/2022) Nguồn: oca.edu.vn
Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình
Hiện nay, vũ trụ vẫn còn là một ẩn số và đang chờ các nhà khoa học, các phi hành gia tiếp tục khám phá. 2. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề phi hành gia và vũ trụ. Bên cạnh tìm hiểu phi hành gia tiếng Anh là gì, đừng quên ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh về chủ đề phi
Phi hành gia tiếng Anh là astronaut, phiên âm là ˈæstrəˌnɒ:t là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ. Từ vựng và mẫu câu liên quan đến ohi hành gia: Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/: Phi hành gia.
1. Tổ chức phi chính phủ là gì? Tổ chức phi chính phủ là tổ chức quốc tế trong đó các thành viên tham gia không phải là chính phủ, tổ chức phi chính phủ được thành lập một cách tự nguyện, hợp pháp không vì lợi nhuận, thúc đẩy sự phát triển trong công nghệ, khoa học kỹ thuật…
Phi hành gia tiếng Anh là aѕtronaut, phiên âm là ˈæѕtrəˌnɒ:t là một người được huấn luуện qua chương trình không gian để chỉ huу, lái hoặc trở thành thành ᴠiên của một con tàu ᴠũ trụ, Bạn đang хem: Tổng hợp từ ᴠựng tiếng anh ᴠề phi hành gia tiếng anh là gì, phi hành gia in engliѕhTừ ᴠựng ᴠà mẫu
( Phi Hành Gia ) 1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia. Bạn đang xem: Phi hành gia tiếng anh là gì. Từ vựng. Nghĩa Tiếng Việt. Astronaut (n) Phi hành gia. Traveler (n) Nhà du hành. Space pilot (n) Phi công lái phi thuyền. Cosmonaut (n) Nhà du hành vũ trụ. Spacefarer (n) Phi hành gia, người du hành vũ
Bạn đang xem: Phi hành gia tiếng anh là gì. Từ vựng. Nghĩa Tiếng Việt. Astronaut (n) Phi hành gia. Traveler (n) Nhà du hành. Space pilot (n) Phi công lái phi thuyền. Cosmonaut (n) Nhà du hành vũ trụ. Spacefarer (n) Phi hành gia, fan du hành vũ trụ. Rocket pilot (n) Phi công thương hiệu lửa phóng. Spaceman (n) Nhà du hành dải ngân hà, phi hành gia. Spacewoman (n) Nữ phi hành gia. Rocketeer (n)
(Phi Hành Gia) A big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how lớn move the body.Một thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường xung quanh trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, tức là họ yêu cầu học cách dịch rời cơ thể.
o1gjpNF. Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé ! Phi Hành Gia 1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành đang xem Phi hành gia tiếng anh là gìTừ vựngNghĩa Tiếng ViệtAstronaut nPhi hành giaTraveler nNhà du hànhSpace pilot nPhi công lái phi thuyềnCosmonaut nNhà du hành vũ trụSpacefarer nPhi hành gia, người du hành vũ trụRocket pilot nPhi công tên lửa phóngSpaceman nNhà du hành vũ trụ, phi hành giaSpacewoman nNữ phi hành giaRocketeer nChuyên gia về tên lửa phóngRocket scientist nNhà khoa học nghiên cứu tên lửaAstronautics nNgành du hành vũ trụSpaceship nTàu vũ trụRocket engine nĐộng cơ tên lửaCraft nPhi thuyềnSpace vehicles nTàu vũ trụAirship nKhí cầuBlimp nKhí cầu nhỏFlying saucer nTàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bayRocket enginenĐộng cơ tên lửaUnidentified flying objects ufosVật thể bay không xác địnhCrewnPhi hành đoànAutopilot nMáy bay lái tự độngSpaceplane nMáy bay vũ trụLauncher nMáy phóng tên lửa Aerospace nKhông gian vũ trụAlien nNgười ngoài hành tinhAsteroid nTiểu hành tinhAtmospheric adjKhí quyểnSatellite nVệ tinh nhân tạoSelf-contained adjKhép kín độc lậpSensor nCái cảm biếnSolar eclipse vNhật thựcSpectroscopy nQuang phổ họcSuperconducting magnet nNam châm siêu dẫnSuperficial adjThuộc bề mặt, trên bề mặtSupernova nSiêu tân tinh, sao băngTelescope nKính thiên vănTransmutation nSự chuyển hóa, sự biến đổiRadioactive adjPhóng xạQuasar nChuẩn tinh ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnhRover nRô bốt thám hiểm tự hànhOrbit nQuỹ đạoPluto nSao Diêm VươngSaturn nSao ThổThe Planets nCác hành tinhSun nMặt trờiStar nNgôi saoMoon nMặt trăngThe Solar System nHệ mặt trờiComet nSao chổiBig Dipper constellation nChòm sao chòm Đại HùngEarth nTrái đấtJupiter nSao MộcMars nSao HỏaMeteor nSao băngMercury nSao ThủyNeptune nSao Hải VươngUranus nSao Thiên VươngVenus nSao KimLunar eclipsevNguyệt thựcSuperficialadjThuộc bề mặt, trên bề mặtTransmutationnSự chuyển hóa, sự biến đổiUniversenVũ trụMagnetic adjthuộc nam châm, có tính từ, thuộc từMicroscope nKính hiển viVacuum nChân khôngPrerequisite nĐiều kiện tiên quyếtPareidolia nẢo giácGalaxy nNgân hàJet nTia , dòng , luồngHypothesis nGiả thuyếtGravitational adjHút, hấp dẫnVacuumnChân khôngLobe nThùy sángIntergalactic adjỞ giữa những thiên hàImmersion nSự chìm bóng biến vào bóng của một hành tinh khácIlluminated vChiếu sáng, rọi sángInundate vTràn ngậpLaunch vRa mắt, khai trương, đặt chân đếnLunar eclipse vNguyệt thựcElemental adjNguyên tốEmbody vHiện thân, bao gồmNew moon full moon nTrăng non – trăng tròn2. Một số ví dụ về TÀU VŨ TRỤPhi Hành GiaA big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái spaceman jumpsuit hung on the wall of the đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước .When cosmonauts go to space, they float due to the lack of thêm Cách Tắt Chế Độ Đã Xem Trên MessengerKhi các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.Phi Hành GiaChúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nhé !Reply90 Chia sẻCủa tôi trong Tiếng Anh là gìMục tiêu của tôi tiếng Anh là my goal, phiên âm maɪ ɡəʊl. Cụm từ này diễn tả ước nguyện, nguyện vọng, mong muốn đạt được điều gì đó của một cá …Phép thử không ngẫu nhiên là gìMột phép thử ngẫu nhiên là một phép thử, lần thử, hay một quan sát mà có thể được lặp đi lặp lại nhiều lần dưới cùng một điều kiện giống nhau. …Crash it là gìCrash out; Crash out of báoTổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí liên …Toys tiếng Anh là gìTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA /ˈtɔɪ/Hoa Kỳ Danh từSửa đổitoy /ˈtɔɪ/Đồ chơi của trẻ con.Đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò …nguyên tắc cơ bản khi chọn lựa chất nhũ hóa cho hệ nhũ tương là gì?Chất nhũ hóa E471 thường được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm. Nó có mặt hầu hết trong thành phần nguyên Iiệu của các sản phẩm như nước giải …Patriarchal là gìTiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổiIPA / từSửa đổipatriarchal / Tộc trưởng; thuộc gia trưởng.Tôn …At any point là gìAT SOME POINT có nghĩa là gì? Cách sử dụng cụ thể của cụm từ AT SOME POINT trong câu tiếng Anh? Cấu trúc đi kèm với cụm từ AT SOME POINT ? Làm sao để có thể …Deadlocked là gìCác hệ quản trị cửa hàng tài liệu đảm bảo tài nguyên ổn vào database có tính đồng điệu consistency, Tức là cùng một tài liệu sẽ không thể đọc ghi …Xem thêm Tuổi Giáp Tuất Mua Xe Màu Gì ? Tuổi Tuất Mua Xe Gì Hợp Năm 2021Không được khóc tiếng Anh là gìkhông được ai khóc Dịch Sang Tiếng Anh Là* tính từ – unweptCụm Từ Liên Quan //Yên tâm làm việc tiếng Anh là gìTrong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Yên Tâm trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng …
Bạn đam mê khám phá không gian vũ trụ hay mong muốn được trở thành một Phi Hành Gia để thoả sức thả mình vào không gian vũ trụ rộng lớn ? Học tiếng Anh theo chủ đề Phi Hành Gia không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên đây là tổng hợp những từ vựng một cách đầy đủ nhất về Phi Hành Gia. Hãy cùng bọn mình tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh về Phi Hành Gia là gì nhé ! Phi Hành Gia 1. Tổng hợp từ vựng về Phi Hành Gia. Từ vựng Nghĩa Tiếng Việt Astronaut n Phi hành gia Traveler n Nhà du hành Space pilot n Phi công lái phi thuyền Cosmonaut n Nhà du hành vũ trụ Spacefarer n Phi hành gia, người du hành vũ trụ Rocket pilot n Phi công tên lửa phóng Spaceman n Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia Spacewoman n Nữ phi hành gia Rocketeer n Chuyên gia về tên lửa phóng Rocket scientist n Nhà khoa học nghiên cứu tên lửa Astronautics n Ngành du hành vũ trụ Spaceship n Tàu vũ trụ Rocket engine n Động cơ tên lửa Craft n Phi thuyền Space vehicles n Tàu vũ trụ Airship n Khí cầu Blimp n Khí cầu nhỏ Flying saucer n Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay Rocket enginen Động cơ tên lửa Unidentified flying objects ufos Vật thể bay không xác định Crewn Phi hành đoàn Autopilot n Máy bay lái tự động Spaceplane n Máy bay vũ trụ Launcher n Máy phóng tên lửa Aerospace n Không gian vũ trụ Alien n Người ngoài hành tinh Asteroid n Tiểu hành tinh Atmospheric adj Khí quyển Satellite n Vệ tinh nhân tạo Self-contained adj Khép kín độc lập Sensor n Cái cảm biến Solar eclipse v Nhật thực Spectroscopy n Quang phổ học Superconducting magnet n Nam châm siêu dẫn Superficial adj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Supernova n Siêu tân tinh, sao băng Telescope n Kính thiên văn Transmutation n Sự chuyển hóa, sự biến đổi Radioactive adj Phóng xạ Quasar n Chuẩn tinh ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh Rover n Rô bốt thám hiểm tự hành Orbit n Quỹ đạo Pluto n Sao Diêm Vương Saturn n Sao Thổ The Planets n Các hành tinh Sun n Mặt trời Star n Ngôi sao Moon n Mặt trăng The Solar System n Hệ mặt trời Comet n Sao chổi Big Dipper constellation n Chòm sao chòm Đại Hùng Earth n Trái đất Jupiter n Sao Mộc Mars n Sao Hỏa Meteor n Sao băng Mercury n Sao Thủy Neptune n Sao Hải Vương Uranus n Sao Thiên Vương Venus n Sao Kim Lunar eclipsev Nguyệt thực Superficialadj Thuộc bề mặt, trên bề mặt Transmutationn Sự chuyển hóa, sự biến đổi Universen Vũ trụ Magnetic adj thuộc nam châm, có tính từ, thuộc từ Microscope n Kính hiển vi Vacuum n Chân không Prerequisite n Điều kiện tiên quyết Pareidolia n Ảo giác Galaxy n Ngân hà Jet n Tia , dòng , luồng Hypothesis n Giả thuyết Gravitational adj Hút, hấp dẫn Vacuumn Chân không Lobe n Thùy sáng Intergalactic adj Ở giữa những thiên hà Immersion n Sự chìm bóng biến vào bóng của một hành tinh khác Illuminated v Chiếu sáng, rọi sáng Inundate v Tràn ngập Launch v Ra mắt, khai trương, đặt chân đến Lunar eclipse v Nguyệt thực Elemental adj Nguyên tố Embody v Hiện thân, bao gồm New moon full moon n Trăng non - trăng tròn 2. Một số ví dụ về TÀU VŨ TRỤPhi Hành GiaA big challenge for astronauts is the low-gravity, or microgravity environment, which means they must learn how to move the thách thức lớn đối với các phi hành gia là môi trường trọng lực thấp, hoặc vi trọng lực, có nghĩa là họ phải học cách di chuyển cơ scientists have learned how to solve these problems through exercise, diet, and medicines, astronauts who spend long periods of time in microgravity conditions still find they are very weak when they return to Earth with higher dù các nhà khoa học đã học được cách giải quyết những vấn đề này thông qua tập thể dục, chế độ ăn uống và thuốc men, nhưng các phi hành gia trải qua thời gian dài trong điều kiện vi trọng lực vẫn thấy họ rất yếu khi trở về lực hấp dẫn cao hơn của Trái spaceman jumpsuit hung on the wall of the đồ phi hành gia được treo trên tường của bảo Armstrong was the first astronaut in the world to set foot on the surface of the Armstrong là phi hành gia đầu tiên trên thế giới đặt chân lên bề mặt mặt prepare themselves for a space environment with microgravity conditions , astronauts spend months training chuẩn bị cho môi trường không gian có điều kiện vi trọng lực này, các phi hành gia trải qua nhiều tháng huấn luyện dưới nước .When cosmonauts go to space, they float due to the lack of các phi hành gia lên vũ trụ, họ lơ lửng do thiếu trọng an astronaut, missions to the international space station do not satisfy the urge to explore the space and the một người du hành vũ trụ, các sứ mệnh đến trạm vũ trụ quốc tế không làm thỏa mãn nhu cầu khám phá vũ trụ và các hành tinh.Phi Hành GiaChúc các bạn có một buổi học thật bổ ích nhé !
VIETNAMESEphi hành gianhà du hành vũ trụPhi hành gia, tinh hành gia hoặc nhà du hành vũ trụ là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ hành gia là một người được đào tạo để du hành trong một con tàu vũ astronaut is a person who is trained to travel in a lửa đẩy phi hành gia vào không rocket boosts the astronaut into ta cùng học một số từ tiếng Anh về một số nghề nghiệp liên quan đến ngành hàng không nha!- captain, first officer, pilot cơ trưởng, cơ phó, phi công- air traffic controller kiểm soát viên không lưu- astronaut phi hành gia- flight attendant, chief flight attendant tiếp viên hàng không, tiếp viên trưởng
phi hành gia tiếng anh là gì